Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD-ĐT) đã phê duyệt danh mục sách giáo khoa sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học 2023-2024. Đồng thời, Bộ ban hành quyết định phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 4 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông theo chương trình mới, gồm 44 đầu sách giáo khoa của 6 đơn vị: Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam, Nhà Xuất bản Đại học Sư phạm, Nhà Xuất bản Đại học Vinh, Nhà Xuất bản Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh, Nhà Xuất bản Đại học Huế, Nhà Xuất bản Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh.
Căn cứ danh mục sách giáo khoa đã được Bộ phê duyệt, hướng dẫn của UBND thành phố Hà Nội, trường tiểu học Ngọc Thụy trân trọng giới thiệu tới thầy cô và các em thư mục sách lớp 4 chương trình giáo dục phổ thông mới.
Thư mục được chia làm 3 phần:
Phần 1: Sách giáo khoa.
Phần 2: Sách giáo viên.
Phần 3: Sách tham khảo.
Thông tin về tài liệu được trình bày theo mẫu sau:
Nhan đề chính = Nhan đề song song (tên sách bằng ngôn ngữ khác) : Phụ đề / Tác giả .- Lần xuất bản .- Nơi xuất bản : Nhà xuất bản, năm xuất bản .- Số trang : minh hoạ ; khổ sách
Tùng thư
Phụ chú
Tóm tắt/chú giải nội dung
Số đăng ký cá biệt
Thầy cô và các em có nhu cầu tìm hiểu có thể tra cứu mục lục điện tử; tìm kiếm tài liệu trong kho sách Thư viện hoặc liên hệ nhân viên thư viện để được giúp đỡ.
Thư viện nhà trường trân trọng giới thiệu!
1. Toán 4 T.1/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 131tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040350312 Chỉ số phân loại: 372.7 T406B 2023 Số ĐKCB: GK.01051, GK.01052, GK.01053, GK.01054, GK.01055, GK.01056, GK.01057, GK.01058, GK.01059, GK.01060, GK.01061, GK.01062, GK.01063, GK.01064, GK.01065, |
2. Toán 4 T.2/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 119tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040350329 Chỉ số phân loại: 372.7 T406B 2023 Số ĐKCB: GK.01066, GK.01067, GK.01068, GK.01069, GK.01070, GK.01071, GK.01072, GK.01073, GK.01074, GK.01075, GK.01076, GK.01077, GK.01078, GK.01079, GK.01080, |
3. Tiếng Việt 4: Sách giáo khoa đã được thẩm định bởi hội đồng quốc gia thẩm định sách giáo khoa lớp 4 theo Quyết định số1908/QDD-BGDĐT ngày 11 tháng 7 năm 2022. T.1/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Trần Thị Hiền Lương (ch.b), Lê Thị Lan Anh, Đỗ Hồng Dương, Nguyễn Lê Hằng, Trịnh Cẩm Lan.- H.: NXB Giáo Dục Việt Nam, 2023.- 147tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040350343 Chỉ số phân loại: 372.6 T307V 2023 Số ĐKCB: GK.01081, GK.01082, GK.01083, GK.01084, GK.01085, GK.01086, GK.01087, GK.01088, GK.01089, GK.01090, GK.01091, GK.01092, GK.01093, GK.01094, GK.01095, |
4. Tiếng Việt 4: Sách giáo khoa. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b), Trần Thị Hiền Lương (ch.b), Vũ Thị Thanh Hương...,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 143tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040350350 Chỉ số phân loại: 372.6 T306V 2023 Số ĐKCB: GK.01096, GK.01097, GK.01098, GK.01099, GK.01100, GK.01101, GK.01102, GK.01103, GK.01104, GK.01105, GK.01106, GK.01107, GK.01108, GK.01109, GK.01110, |
5. Đạo đức 4/ Nguyễn Thị Toan (tổng ch.b.), Trần Thành Nam (chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung.- H.: Giáo dục, 2022.- 64 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040350282 Chỉ số phân loại: 372.83 Đ108Đ 2023 Số ĐKCB: GK.01111, GK.01112, GK.01113, GK.01114, GK.01115, GK.01116, GK.01117, GK.01118, GK.01119, GK.01120, GK.01121, GK.01122, GK.01123, GK.01124, GK.01125, |
6. Công nghệ 4/ Lê Huy Hoàng (tổng ch.b.), Đặng Văn Nghĩa (chủ biên), Đồng Huy Giới....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 63 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040350268 Chỉ số phân loại: 372.358 C455N 2023 Số ĐKCB: GK.01126, GK.01127, GK.01128, GK.01129, GK.01130, GK.01131, GK.01132, GK.01133, GK.01134, GK.01135, GK.01136, GK.01137, GK.01138, GK.01139, GK.01140, |
7. Hoạt động trải nghiệm 4/ Lưu Thu Thủy(tổng ch.b.), Nguyễn Thụy Anh (chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 91 tr.: tranh vẽ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040351258 Chỉ số phân loại: 372.37 H411Đ 2023 Số ĐKCB: GK.01141, GK.01142, GK.01143, GK.01144, GK.01145, GK.01146, GK.01148, GK.01149, GK.01150, GK.01151, GK.01152, GK.01153, GK.01154, GK.01155, GK.01147, |
8. Khoa học 4/ Vũ Văn Hùng (Tổng chủ biên), Phan Thanh Hà (đồng chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 123 tr.; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040351227 Chỉ số phân loại: 372.8 KH401H 2023 Số ĐKCB: GK.01156, GK.01157, GK.01158, GK.01159, GK.01160, GK.01161, GK.01162, GK.01163, GK.01164, GK.01165, GK.01166, GK.01167, GK.01168, GK.01169, GK.01170, |
9. Lịch sử và địa lý 4/ Vũ Minh Giang (Tổng ch.b xuyên suốt phần Lịch sử); Nghiêm Đình Vỳ (Tổng ch.b cấp tiểu học phần Lịch sử); Nguyễn Thị Thu Thủy (Chủ biên phần Lịch sử); Đào Thị Hồng, Lê Thị Thu Hương; Đào Ngọc Hùng(Tổng ch.b phần Địa lý), Trần Thị Hà Giang (Chủ biên phần Địa lí); Đặng Tiên Dung, Đoàn Thị Thanh Phương.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 123tr.: bản đồ, ảnh; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040350336 Chỉ số phân loại: 372.89 L302S 2023 Số ĐKCB: GK.01171, GK.01172, GK.01173, GK.01174, GK.01175, GK.01176, GK.01177, GK.01178, GK.01179, GK.01180, GK.01181, GK.01182, GK.01183, GK.01184, GK.01185, |
10. Mĩ thuật 4: Sách giáo khoa/ Nguyễn Thị Nhung (tổng ch.b.), Nguyễn Tuấn Cường (chủ biên), Lương Thanh Khiết....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 79 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040353047 Chỉ số phân loại: 372.52 M300T 2023 Số ĐKCB: GK.01186, GK.01187, GK.01188, GK.01189, GK.01190, GK.01191, GK.01192, GK.01193, GK.01194, GK.01195, GK.01196, GK.01197, GK.01198, GK.01199, GK.01200, |
11. Âm nhạc 4: Sách giáo khoa/ Đỗ Thị Minh Chính (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Bình (chủ biên), Mai Linh Chi....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 71tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040351265 Chỉ số phân loại: 372.87 Â119N 2023 Số ĐKCB: GK.01201, GK.01202, GK.01203, GK.01204, GK.01205, GK.01206, GK.01207, GK.01208, GK.01209, GK.01210, GK.01211, GK.01212, GK.01213, GK.01214, GK.01215, |
12. Giáo dục thể chất 4/ Nguyễn Duy Quyết (tổng chủ biên), Nguyễn Hồng Dương (chủ biên), Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh....- H.: Giáo dục, 2023.- 91 tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040350275 Chỉ số phân loại: 372.86 GI108D 2023 Số ĐKCB: GK.01216, GK.01217, GK.01218, GK.01219, GK.01220, GK.01221, GK.01222, GK.01223, GK.01224, GK.01225, GK.01226, GK.01227, GK.01228, GK.01229, GK.01230, |
13. LÊ KHẮC THÀNH Tin học 4: (Sách giáo khoa được thẩm định bởi Hội đồng quốc gia thẩm định sách giáo khoa lớp 4 theo quyết định số 1908/QĐ-BGDĐT ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT)/ Lê Khắc Thành (tổng ch.b.), Trịnh Đình Thắng (chủ biên), Ngô Thị Tú Quyên....- H.: Đại học Vinh, 2023.- 95 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Rô-bốt thông minh) ISBN: 9786049237324 Chỉ số phân loại: 372.358 T312H 2023 Số ĐKCB: GK.01231, GK.01233, GK.01234, GK.01235, GK.01232, GK.01236, GK.01237, GK.01238, GK.01239, GK.01240, GK.01241, GK.01242, GK.01243, GK.01244, GK.01245, |
14. Vở bài tập Tin học 4/ Lê Khắc Thành (tổng ch.b.), Trịnh Đình Thắng(chủ biên), Ngô Thị Tú Quyên....- H.: Đại học Vinh, 2023.- 95 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Rô-bốt thông minh) ISBN: 9786049237331 Chỉ số phân loại: 372.358 V460B 2023 Số ĐKCB: GK.01246, GK.01247, GK.01248, GK.01249, GK.01250, GK.01251, GK.01252, GK.01253, GK.01254, GK.01255, GK.01256, GK.01257, GK.01258, GK.01259, GK.01260, |
15. Tiếng Anh 4 - I - learn smart start: Student's book/ Võ Đại Phúc (Tổng ch.b), Huỳnh Tuyết Mai (ch.b), Nguyễn Thị Ngọc Quyên,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2023.- 132tr.: minh hoạ; 28cm. ISBN: 9786043674989 Chỉ số phân loại: 428.00712 T306A 2023 Số ĐKCB: GK.01311, GK.01312, GK.01313, GK.01314, GK.01315, GK.01316, GK.01317, GK.01318, GK.01319, GK.01320, |
16. Tiếng Anh 4 - I-Learn smart start: Workbook/ Võ Đại Phúc (tổng ch.b.), Huỳnh Tuyết Mai (ch.b.), Nguyễn Thị Ngọc Quyên....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2023.- 83 tr.: minh hoạ; 28 cm. ISBN: 9786043674996 Chỉ số phân loại: 428.0076 T306A 2023 Số ĐKCB: GK.01321, GK.01322, GK.01323, GK.01324, GK.01325, GK.01326, GK.01327, GK.01328, GK.01329, GK.01330, |
17. Tài liệu giáo dục an toàn giao thông dành cho học sinh lớp 4: Chương trình an toàn giao Thông cho nụ cười trẻ thơ/ Trịnh Hoài Thu, Phạm Thị Lan Anh, Nguyễn Văn Quyết,....- H.: Giáo dục, 2021.- 24tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040295026 Tóm tắt: Bộ sách Hướng dẫn giáo viên sử dụng tài liệu Giáo dục an toàn giao thông – dành cho học sinh Tiểu học được biên soạn giúp giáo viên tổ chức tốt các hoạt động của học sinh, thực hiện được mục tiêu, yêu cầu, nội dung của bộ tài liệu nêu trên. Giáo viên có thể sử dụng tài liệu này theo các hình thức như: tổ chức giờ học ATGT theo từng chủ đề, bài học; thực hiện tích hợp nội dung giáo dục ATGT vào quá trình dạy học các môn học, hoạt động giáo dục; lựa chọn nội dung giáo dục ATGT để tổ chức các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp hoặc hoạt động trải nghiệm. Bộ sách này tập trung vào việc gợi ý giáo viên xây dựng kế hoạch bài giảng theo hướng dạy học tích cực, phù hợp với đặc điểm đối tượng học sinh và đặc điểm địa phương. Trên cơ sở đưa ra các phương án gợi ý giải quyết những vấn đề cơ bản về an toàn giao thông mà tài liệu đề cập, giáo viên cần chủ động điều chỉnh cấu trúc, bổ sung các nội dung, thiết kế các hoạt động dạy học sao cho phù hợp, hiệu quả.. Chỉ số phân loại: 363.12 T103L 2021 Số ĐKCB: GK.01331, GK.01332, GK.01333, GK.01334, GK.01335, GK.01336, GK.01337, GK.01338, GK.01339, GK.01340, |
18. Toán 4: Sách giáo viên/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 287tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349835 Chỉ số phân loại: 372.7 T406B 2023 Số ĐKCB: NV.00531, NV.00532, NV.00533, NV.00534, NV.00535, NV.00536, NV.00537, NV.00538, NV.00539, NV.00541, NV.00542, NV.00543, NV.00544, NV.00545, NV.00540, |
19. Tiếng Việt 4: Sách giáo viên. T.1/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Trần Thị Hiền Lương (ch.b), Lê Thị Lan Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 248tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349859 Chỉ số phân loại: 372.6 T307V 2023 Số ĐKCB: NV.00546, NV.00547, NV.00548, NV.00549, NV.00550, NV.00551, NV.00552, NV.00553, NV.00554, NV.00555, NV.00556, NV.00557, NV.00558, NV.00559, NV.00560, |
20. Tiếng Việt 4: Sách giáo viên. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Trần Thị Hiền Lương (ch.b), Lê Thị Lan Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 244tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349866 Chỉ số phân loại: 372.6 T307V 2023 Số ĐKCB: NV.00561, NV.00562, NV.00563, NV.00564, NV.00565, NV.00566, NV.00567, NV.00568, NV.00569, NV.00571, NV.00572, NV.00573, NV.00574, NV.00575, |
21. NGUYỄN THỊ TOAN Đạo đức 4: Sách giáo viên/ Nguyễn Thị Toan (tổng ch.b kiêm ch.b.), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 80tr.: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349804 Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung về giảng dạy môn Đạo đức lớp 4 và hướng dẫn thực hiện các bài học theo chủ đề: biết ơn người lao động; cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn; yêu lao động; tôn trọng tài sản của người khác; bảo vệ của công; thiết lập và duy trì quan hệ bạn bè; quý trọng đồng tiền; quyền và bổn phận của trẻ em.. Chỉ số phân loại: 372.83044 Đ108Đ 2023 Số ĐKCB: NV.00576, NV.00577, NV.00578, NV.00579, NV.00580, NV.00581, NV.00582, NV.00583, NV.00584, NV.00585, NV.00586, NV.00587, NV.00588, NV.00589, NV.00590, |
22. Hoạt động trải nghiệm 4: Sách giáo viên/ Lưu Thu Thủy (tổng ch.b.); Nguyễn Thụy Anh (chủ biên); Nguyễn Thị Thanh Bình,….- H.: Giáo dục việt Nam, 2023.- 191 tr.; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040351081 Chỉ số phân loại: 372.37 H411Đ 2023 Số ĐKCB: NV.00591, NV.00592, NV.00593, NV.00594, NV.00595, NV.00596, NV.00597, NV.00598, NV.00599, NV.00600, NV.00601, NV.00602, NV.00603, NV.00604, NV.00605, |
23. Công nghệ 4: Sách giáo viên/ Lê Huy Hoàng (tổng ch.b.); Đặng Văn Nghĩa (chủ biên); Đồng Huy Giới,....- H.: Giáo dục việt Nam, 2023.- 64 tr.: minh hoạ; 26.5cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349781 Chỉ số phân loại: 372.358 C455N 2023 Số ĐKCB: NV.00606, NV.00607, NV.00608, NV.00609, NV.00610, NV.00611, NV.00612, NV.00613, NV.00614, NV.00615, NV.00616, NV.00617, NV.00618, NV.00619, NV.00620, |
24. Lịch sử và địa lí 4: Sách giáo viên/ Vũ Minh Giang(tổng ch.b xuyên suốt phần lịch sử), Đào Ngọc Hùng (Tổng ch.b phần địa lí)....- H.: Giáo dục, 2023.- 180tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349842 Chỉ số phân loại: 372.89 L302S 2023 Số ĐKCB: NV.00621, NV.00622, NV.00623, NV.00624, NV.00625, NV.00626, NV.00628, NV.00627, NV.00629, NV.00630, NV.00631, NV.00632, NV.00633, NV.00634, NV.00635, |
25. Âm nhạc 4: Sách giáo viên/ Đỗ Thị Minh Chính (tổng ch.b.); Nguyễn Thị Thanh Bình (chủ biên); Mai Linh Chi,....- H.: Giáo dục việt Nam, 2023.- 87tr.; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040351098 Chỉ số phân loại: 372.87 Â119N 2023 Số ĐKCB: NV.00636, NV.00637, NV.00638, NV.00639, NV.00640, NV.00641, NV.00642, NV.00643, NV.00644, NV.00645, |
26. Giáo dục thể chất 4: Sách giáo viên/ Nguyễn Duy Quyết (tổng ch.b.); Nguyễn Hồng Dương(ch.b); Đỗ Mạnh Hưng....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 112 tr.: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349798 Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề chung trong giảng dạy môn Giáo dục thể chất lớp 4 và hướng dẫn dạy học các bài vận động cơ bản và thể thao tự chọn: Đội hình đội ngũ; bài tập thể dục; tư thế và kĩ năng vận động cơ bản, bóng rổ, bơi. Chỉ số phân loại: 372.86044 GI108D 2023 Số ĐKCB: NV.00646, NV.00647, NV.00648, NV.00649, NV.00650, NV.00651, NV.00652, NV.00653, NV.00654, NV.00655, |
27. Tiếng Anh 4: I learn Smart Start: Teacher's Book/ Võ Đại Phúc (tổng ch.b.),Huỳnh Tuyết Mai (ch.b), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh....- TP.: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2023.- 150tr.: tranh màu; 28cm. ISBN: 9786043675009 Chỉ số phân loại: 372.6521 T306A 2023 Số ĐKCB: NV.00656, NV.00657, NV.00658, NV.00659, NV.00660, NV.00661, |
28. Mĩ thuật 4/ Nguyễn Thị Nhung (tổng ch.b.), Nguyễn Tuấn Cường (chủ biên), Lương Thanh Khiết....- H.: Giáo dục, 2023.- 99tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) Bản 1 ISBN: 9786040353009 Chỉ số phân loại: 372.52 M300T 2023 Số ĐKCB: NV.00677, NV.00678, NV.00679, NV.00680, NV.00681, NV.00682, NV.00683, NV.00684, NV.00685, NV.00686, |
29. Khoa học 4: Sách giáo viên/ Vũ Văn Hùng (Tổng chủ biên kiêm chủ biên), Phan Thanh Hà (đồng chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi....- H.: Giáo dục, 2023.- 151tr.; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040351067 Chỉ số phân loại: 372.8 KH401H 2023 Số ĐKCB: NV.00662, NV.00663, NV.00665, NV.00664, NV.00666, NV.00667, NV.00668, NV.00669, NV.00670, NV.00671, NV.00672, NV.00673, NV.00674, NV.00675, NV.00676, |
30. Toán 4 Dành cho buổi học thứ hai. T.1/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Vũ Văn Dương, Vũ Thị Thanh Hương....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 68tr.: tranh vẽ, bảng; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040380456 Chỉ số phân loại: 372.7 T406B 2023 Số ĐKCB: TM.00373, TM.00374, TM.00375, TM.00376, TM.00377, TM.00378, TM.00379, TM.00380, TM.00381, TM.00382, |
31. Toán 4 Dành cho buổi học thứ hai. T.2/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng, Hoàng Mai Lê....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 60 tr.: minh hoạ; 27 cm. ISBN: 9786040380463 Chỉ số phân loại: 372.7 T406B 2023 Số ĐKCB: TM.00383, TM.00384, TM.00385, TM.00386, TM.00387, TM.00388, TM.00389, TM.00390, TM.00391, TM.00392, |
32. Tiếng Việt 4 Dành cho buổi học thứ hai. T.1/ Trần Thị Hiền Lương (ch.b.), Phạm Thị Chín, Xuân Thị Nguyệt Hà, Đào Tiến Thi.- H.: Giáo dục, 2023.- 64 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040380661 Chỉ số phân loại: 372.6 T306V 2023 Số ĐKCB: TM.00393, TM.00394, TM.00395, TM.00396, TM.00397, TM.00398, TM.00399, TM.00400, TM.00401, TM.00402, |
33. Tiếng Việt 4 Dành cho buổi học thứ hai. T.2/ Trần Thị Hiền Lương (ch.b.), Phạm Thị Chín, Xuân Thị Nguyệt Hà, Đào Tiến Thi.- H.: Giáo dục, 2023.- 64 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040380678 Chỉ số phân loại: 372.6 T306V 2023 Số ĐKCB: TM.00403, TM.00404, TM.00405, TM.00406, TM.00407, TM.00408, TM.00409, TM.00410, TM.00411, TM.00412, |
34. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG NGA Vở bài tập nâng cao Tiếng Việt 4. T.1/ Nguyễn Thị Phương Nga, Phạm Kim Chung, Nguyễn Thu Phương.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 76 tr.: minh hoạ; 27cm. Kết nối tri thức với cuộc sống ISBN: 9786040380647 Tóm tắt: Vở được thiết kế theo từng tuần , bám sát nội dung từng bài học trong sách giáo khoa Tiếng Việt 4. Mỗi tuần gồm hai bài: Bài thứ nhất gồm các nội dung: Đọc, Luyện từ và câu, Tập làm văn. Bài thứ hai gồm các nội dung: Đọc, Luyện tập làm văn.. Chỉ số phân loại: 372.6 V460B 2023 Số ĐKCB: TM.00503, TM.00504, TM.00505, TM.00506, TM.00507, TM.00508, TM.00509, TM.00510, TM.00511, TM.00512, |
35. Luyện tập làm văn lớp 4/ Phạm Thị Hồng, Vũ Huy Kiểm, Dương Thị Hương.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 115 tr.; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040380630 Tóm tắt: Sách bám sát hoạt động luyện viết sáng tạo - tập làm văn trong sách giáo khoa, giúp các em từng bước: Hệ thống hóa, mở rộng - phát triển vốn từ ngữ theo yêu cầu đề bài; Tìm ý, lập ý, xác định nội dung chính, xây dựng dàn ý; Lựa chọn, phát triển các từ ngữ, các ý thành câu, phát triển các ý, các câu thành đoạn văn, đoàn văn thành bài văn; Viết hoàn chỉnh đoạn văn, bài văn. Chỉ số phân loại: 372.623 L527T 2023 Số ĐKCB: TM.00433, TM.00434, TM.00435, TM.00436, TM.00437, TM.00438, TM.00439, TM.00440, TM.00441, TM.00442, |
Thầy cô và các em có nhu cầu tìm hiểu có thể tra cứu mục lục điện tử; tìm kiếm tài liệu trong kho sách Thư viện hoặc liên hệ nhân viên thư viện để được giúp đỡ.
Trân trọng giới thiệu!